Thuốc Bifotirin 1 g: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
276
Bifotirin 1 g

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Bifotirin 1 g: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Bifotirin 1 g là gì?

Thuốc Bifotirin 1 g là thuốc ETC, dùng trong điều trị một số bệnh ví dụ như nhiễm trùng máu, viêm tủy xương, viêm khớp có mủ, viêm Amidan, viêm phế quản…

Tên biệt dược

Thuốc được đăng ký tên là Bifotirin 1 g.

Dạng trình bày

Thuốc Bifotirin 1 g được bào chế thành thuốc tiêm bột.

Quy cách đóng gói

Thuốc Bifotirin 1 g được đóng gói theo hình thức hộp 10 lọ x 1 g.

Phân loại

Thuốc Bifotirin 1 g là loại thuốc ETC – Thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Số đăng ký là VD-19844-13.

Thời hạn sử dụng

Thuốc Bifotirin 1 g có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1.
  • Địa chỉ : 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.

Thành phần của thuốc Bifotirin 1 g

Thành phần chính: Cefotiam Hydroclorid 1 g.

Công dụng của thuốc Bifotirin 1 g trong việc điều trị bệnh

Thuốc Bifotirin 1 g được chỉ định trong những trường hợp sau:

  • Nhiễm trùng máu
  • hay vết mổ, áp xe dưới da, mụn nhọt.
  • Viêm tủy xương, viêm khớp có mủ.
  • Viêm Amidan, viêm phế quản, giãn phế quản có nhiễm trùng, viêm phổi, nhiễm trùng phổi, viêm màng phổi có mủ, , viêm túi mật, viêm phúc mạc, viêm thận bể thận, , viêm niệu đạo, , viêm màng não, các nhiễm trùng bên trong tử cung, viêm khung chậu, viêm dây chằng, viêm tuyến Bartholin, viêm tai giữa, viêm xoang.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Bifotirin 1 g

Cách sử dụng

Thuốc được sử dụng qua đường tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Thuốc Bifotirin 1 g được chỉ định sử dụng tùy theo từng đối tượng:

  • Người lớn: Tiêm tĩnh mạch 0,5 – 2 g/ ngày, chia làm 2 – 4 lần.
  • Trẻ em: Tiêm tĩnh mạch 40 – 80 mg/ kg thể trọng/ ngày chia làm 3 – 4 lần.
  • Liều điều trị nhiễm trùng máu ở người lớn có thể lên đến 4 g/ ngày.
  • Liều điều trị nhiễm trùng nặng hoặc kéo dài (như nhiễm trùng máu, viêm màng não) ở trẻ em có thể tăng đến 160 mg/ kg/ ngày.
  • Liều có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
  • Bệnh nhân suy thận: Những bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinine > 16,6 ml/ phút có thể dùng chế độ liều như những bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Những bệnh nhân suy thận có độ thanh thải Creatinine <16,6 ml/ phút phải giảm liều xuống còn 75% so với liều dùng thường với khoảng cách liều là cách mỗi 6 hoặc 8 giờ.

Lưu ý đối với người sử dụng thuốc Bifotirin 1 g

Chống chỉ định

Thuốc  chống chỉ định đối với những trường hợp:

  • Người bệnh có tiền sử sốc với Cefotiam.
  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Beta Lactam.

Tác dụng phụ

Thuốc Bifotirin 1 g  có thể gây ra những tác dụng không mong muốn:

  • Sốc: Sốc có thể xảy ra, vì vậy phải theo dõi sát bệnh nhân. Khi thấy mệt mỏi, vị giác khác thường, thở khò khè, chóng mặt, ù tai hoặc đổ mồ hôi phải ngưng dùng thuốc và dùng liệu pháp thích hợp.
  • Quá mẫn: Phát ban, nổi mày đay, ban đỏ, ngứa sốt, đau khớp.
  • Da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoặc nhiễm độc hoại tử da, phải theo dõi kỹ bệnh nhân.
  • Bội nhiễm: Viêm miệng, nhiễm nấm Candida.

Xử lý khi quá liều

Quá liều có thể gây ra co giật ở những bệnh nhân suy thận. Không nên sử dụng quá liều chỉ định của Bác sĩ.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin các biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Thuốc Bifotirin 1 g  cần được bảo quản trong lọ kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng và nhiệt độ không quá 30ºC.

Thời gian bảo quản

Thuốc  có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc Bifotirin 1 g

Hiện nay, thuốc Bifotirin 1 g được bán ở các trung tâm y tế, quầy thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế với các mức giá dao động tùy từng đơn vị hoặc thuốc cũng có thể được tìm mua trực tuyến với giá ổn định tại HiThuoc.com.

Giá bán

Giá thuốc thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này. Người mua nên thận trọng để tìm mua thuốc ở những chỗ bán uy tín, chất lượng với giá cả hợp lý.

Thông tin tham khảo

Dược lực học

Cefotiam là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm cá kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3. Tác dụng diệt khuẩn của Cefotiam do ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefotiam có tác dụng kháng cầu khuẩn Gram (+) không mạnh, nhưng có khả năng kháng một số Betalactamase sản xuất bởi vi khuẩn Gram (-) và kháng khuẩn mạnh đối với các loại Enterobacter gồm Enterobacter spp, Escherichia Coli, Klebsiella spp, Haemophilus Influenza, Proteus Mirabilis, Providencia Rettgeri, Morganella Morganii, Proteus Vulgaris.

Dược động học

  • Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều 250 mg, 500 mg, 1000 mg nồng độ đỉnh trong máu của Cefotiam lần lượt là 8 mg, 14 mg, 29 mg đạt được trong thời gian 15 đến 30 phút. Cefotiam khuếch tán tốt qua hệ thống mao mạch, đạt nồng độ cao trong mật, dịch tụy, phế quản, thận, tuyến thượng thận, mô tim…
  • Cefotiam phân phối nhanh chóng vào dịch màng bụng, mô tuyến thượng thận, gắn với Protein huyết tương 40%, vượt qua hàng rào máu não, qua sữa mẹ và nhau thai.
  • Cefotiam có thời gian bán hủy trong vòng 1 giờ và kéo dài khi thiểu năng thận.
  • 60% liều Cefotiam sử dụng được hấp thu và thải trừ qua nước tiểu trong vòng 12 giờ dưới dạng không chuyển hóa.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
  • Độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ đang cho con bú chưa được thiết lập.

Tác động của thuốc lên người lái xe và điều khiển máy móc

Thuốc Bifotirin 1 g không ảnh hưởng gì khi lái xe và vận hành máy.

Hình ảnh tham khảo

Bifotirin 1 g

Nguồn tham khảo

Drugbank 

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Bifotirin 1 g: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Bifotirin 1 g: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here