Thuốc Dinbutevic : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
362

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Dinbutevic : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Dinbutevic là gì?

Thuốc Dinbutevic là thuốc OTC – dùng trong điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao. Thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp.

Tên biệt dược

Thuốc được đăng kí dưới tên Dinbutevic.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng.

Quy cách đóng gói

Thuốc Dinbutevic được đóng gói dưới dạng hộp 10 vỉ x 10 viên và hộp 100 vỉ x 10 viên.

Phân loại

Thuốc Dinbutevic thuộc nhóm thuốc không kê đơn OTC.

Số đăng ký

Thuốc Dinbutevic được đăng kí dưới số VD-19800-13

Thời hạn sử dụng

Sử dụng thuốc Dinbutevic trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.

Nơi sản xuất

Thuốc Dinbutevic được sản xuất tại công ty CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ – NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM USARICHPHARM – Việt Nam.

Thành phần của thuốc Dinbutevic

Piroxicam 10mg.

Tá dược: Lactose, tinh bột, Talc, Magnesi Stearat, Natri Starch Glycolat, nang rỗng số 0 (xanh-trắng).

Công dụng của Dinbutevic trong việc điều trị bệnh

Dinbutevic được chỉ định để làm giảm triệu chứng viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp. Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao. Thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Dinbutevic

Cách sử dụng

Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng

Thuốc Dinbutevic được dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Liều dùng

Người lớn:

20 mg, ngày một lần (một số người có thể đáp ứng với liều 10 mg mỗi ngày, một số khác có thể phải dùng 30 mg mỗi ngày, uống một lần hoặc chia làm 2 lần trong ngày). Vì nửa đời thải trừ của thuốc kéo dài, nồng độ thuốc chưa đạt được mức ổn định trong vòng 7 – 10 ngày, nên sự đáp ứng với thuốc tăng lên từ từ qua vài tuần; piroxicam còn được dùng trong điều trị bệnh gút cấp với liều 40 mg mỗi ngày trong 5 – 7 ngày.

Trẻ em trên 6 tuổi bị viêm khớp dạng thấp:

5mg/ngày cho trẻ nặng dưới 15kg, 10mg/ngày cho trẻ nặng 16 – 25 kg, 15 mg/ngày cho trẻ cân nặng 26-45 kg, và 20 mg/ngày cho trẻ cân nặng từ 46 Kg trở lên.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Dinbutevic

Chống chỉ định

Thuốc Dinbutevic chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Quá mẫn với Piroxicam.
  • , loét hành tá tràng cấp.
  • Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc do Aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.
  • .
  • Suy tim nặng.
  • Người có nhiều nguy cơ chảy máu.
  • Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, , buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu.
  • Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa Eosin.
  • Da: Ngứa, phát ban.
  • Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
  • Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
  • Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
  • Giác quan: .
  • Tim mạch, hô hấp: Phù.

Ít gặp

  • Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da, viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng.
  • Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
  • Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens – Johnson.
  • Thần kinh: , mất ngủ, bồn chồn, kích thích.

Hiếm gặp

  • Tiêu hóa: Viêm tụy.
  • Da: Tiêu móng, rụng tóc.
  • Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác.
  • Tiết niệu: Đái khó.
  • Toàn thân: Yếu mệt.
  • Giác quan: Mất tạm thời thính lực.
  • Huyết học: Thiếu máu tan máu.

*Thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc*

Sử dụng ở phụ nữ có thai

Không dùng thuốc cho người mang thai 3 tháng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ.

Sử dụng thuốc Dinbutevic ở phụ nữ cho con bú

Piroxicam bài tiết vào sữa mẹ. Chưa xác định độ an toàn của thuốc dùngcho mẹ trong thời gian cho con bú.

Xử lý khi quá liều

Điều trị thường có tính chất triệu chứng và hỗ trợ. Hiện nay, do thiếu kinh nghiệm về xử trí quá liều cấp, nên không thể biết được hiệu quả và khuyến cáo về tính hiệu quả giải độc đặc hiệu. Tuy vậy, các biện pháp rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ chung cần được áp dụng. Uống than hoạt có thể làm giảm hấp thu và tái hấp thu Piroxicam có hiệu quả, và như vậy sẽ làm giảm thuốc còn lại.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều sử dụng của thuốc đang được cập nhật.

Thông tin thêm

Đặc tính dược lực học:

Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế tác dụng của thuốc chưa được rõ.Tuy nhiên cơ chế chung cho các tác dụng nêu trên có thể do ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, và các sản phẩm khác của enzym cyclooxygenase. Piroxicam còn có thể ức chế hoạt hóa của các bạch cầu đa nhân trung tính, ngay cả khi có các sản phẩm của cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm còn gồm có ức chế proteoglycanase và colagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kích thích trục tuyến yên-thượng thận. Piroxicam còn ức chế kết tụ tiểu cầu.

Đặc tính dược động học:

Piroxicam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện từ 3 – 5 giờ sau khi uống thuốc. Thức ăn và các thuốc chống Acid không làm thay đổi tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Do Piroxicam có chu kỳ gan- ruột và có sự khác nhau rất nhiều về hấp thu giữa các người bệnh, nên nửa đời thải trừ của thuốc trong huyết tương biến đổi từ 20 – 70 giờ, điều này có thể giải thích tại sao tác dụng của thuốc rất khác nhau giữa các người bệnh, khi dùng cùng một liều, điều này cũng có nghĩa là trạng thái ổn định của thuốc Dinbutevic đạt được sau thời gian điều trị rất khác nhau, từ 4 – 13 ngày.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Bảo quản thuốc trong vòng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc

Có thể mua thuốc Dinbutevic tại HiThuoc.com để đảm bảo về chất lượng và độ tin cậy.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Dinbutevic vào thời điểm này.

Hình ảnh tham khảo

Nguồn tham khảo

DrugBank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Dinbutevic : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Dinbutevic : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here