Thuốc Etodolmek 200: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
299
Etodolmek 200

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Etodolmek 200: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Etodolmek 200 là gì?

Thuốc Etodolmek 200 thuộc nhóm thuốc ETC  – thuốc kê đơn dùng theo chỉ định của bác sĩ, và dùng để điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn gout cấp hay giả gout và chấn thương mô mềm: đau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn, đau bụng kinh.

Tên biệt dược

Thuốc được đăng ký dưới tên biệt dược là Etodolmek 200.

Dạng bào chế

Thuốc này được bào chế dưới dạng viên bao phim.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Phân loại

Thuốc thuộc nhóm thuốc kê đơn ETC.

Số đăng ký

VD-18047-12.

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất tại Công ty Cổ Phần Hoá-Dược Phẩm Mekophar.

Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam.

Thành phần của thuốc Etodolmek 200

Mỗi viên nén bao phim chứa thành phần chính là: 200 mg Etodolac.

Ngoài ra, thuốc còn chứa các tá dược khác cho vừa đủ mỗi viên nén bao phim, bao gồm: Lactose, Tinh bột sắn, Povidone, Colloidal Silicon Dioxide, Magnesium Stearate, Titanium Dioxide, Talc, Hydroxypropylmethylcellulose, Polyethylene Glycol 6000, Ethanol 96%).

Công dụng của thuốc trong điều trị bệnh

Thuốc Etodolmek 200 thuộc nhóm thuốc ETC  – thuốc kê đơn dùng theo chỉ định của bác sĩ, và dùng để điều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, cơn gout cấp hay giả gout và chấn thương mô mềm: đau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn, đau bụng kinh.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Etodolmek 200

Cách sử dụng

Người bệnh dùng thuốc mg bằng đường uống.

Người bệnh nên uống thuốc cùng với thức ăn.

Đối tượng sử dụng

Thuốc dành người lớn và trẻ em. Tuy nhiên, bệnh nhân vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng hoặc hỏi ý kiến của thầy thuốc.

Liều dùng

Người bệnh sẽ dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc liều thường dùng

  • Điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: Mỗi lần từ 1 – 2 viên, ngày 2 – 3 lần.
  • Điều trị giảm đau: 1 – 2 viên/ lần, mỗi lần cách xa nhau từ 6 đến 8 giờ.
  • Liều tối đa không được quá 5 viên/ngày.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Etodolmek 200

Chống chỉ định

Thuốc được khuyến cáo không sử dụng cho các đối tượng bệnh nhân sau, cụ thể là:

  • Người bệnh mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, mề đay hoặc có các phản ứng dị ứng khác, bị loét và chảy máu đường tiêu hóa sau khi uống Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm non-steroid khác.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc, người bệnh có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn sau đây: 

  • Tiêu hóa: khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, táo bón, đau dạ dày, nôn, khát nước, khô miệng, loét miệng, ợ hơi, tăng men gan, viêm gan, vàng da, viêm tá tràng, suy gan, loét dạ dày, loét ruột, viêm tụy.
  • Hệ thần kinh: Uể oải, buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, chứng liệt, chứng ngủ lịm, hôn mê, chứng dị cảm, tâm thần linh hoạt, mệt mỏi, lú lẫn.
  • Da: phù mạch, đổ mồ hôi, nổi mề đay, nổi mụn rộp, ban xuất huyết do viêm các mao mạch dưới da, hội chứng Steven-Johnson, tăng sắc tố, ban đỏ đa hình, rụng tóc, ban sần, nhạy cảm ánh sáng, bong da,
  • Toàn thân: ớn lạnh, sốt, dị ứng, tăng phản ứng phản vệ, mệt mỏi, thể trạng yếu, khó chịu, nhiễm khuẩn.
  • Hệ niệu sinh dục: Chứng khó tiểu, suy thận, tăng BUN, hoại tử ống thận.
  • Giác quan: giảm thị lực, ù tai, chứng sợ ánh sáng, rối loạn thị giác thoáng qua. điếc, viêm kết mạc.
  • Hệ máu và bạch huyết: bẦm máu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung bình, giảm huyết cầu,.
  • Hô hấp: Suyễn, viêm phế quản, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang,
  • Khác: Phù, tăng Creatinine, thay đổi thể trọng và tăng Glucose huyết ở các bệnh nhân đái tháo đường.

Bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Etodolmek 200.

Triệu chứng quá liều 

Biểu hiện: ngộ độc Etodolac chủ yếu là các tác dụng phụ nặng hơn.

Xử trí: gây nôn hoặc rửa dạ dày, có thể dùng than hoạt để giảm hấp thu thuốc ở ống tiêu hóa và chu trình gan ruột. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc ra khỏi máu.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Thuốc nên bảo quản ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt, nhiệt độ dưới 30°C. Và tránh để ánh sáng chiếu trực tiếp vào chế phẩm.

Thời gian bảo quản

Thông tin về thời gian bảo quản thuốc đang được cập nhật.

Thông tin mua thuốc Etodolmek 200

Nơi bán thuốc

Tính tới thời điểm hiện tại, thuốc Etodolmek 200 đang được bán rộng rãi tại các trung tâm y tế và các nhà thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ y tế. Vì thế, bệnh nhân có thể dễ dàng tìm mua thuốc Etodolmek 200 trực tiếp tại HiThuoc.com hoặc bất kỳ quầy thuốc với các mức giá tùy theo đơn vị thuốc.

Gía bán

Thuốc Etodolmek 200 sẽ có giá thay đổi thường xuyên và khác nhau giữa các khu vực bán thuốc. Nếu bệnh nhân muốn biết cụ thể giá bán hiện tại của thuốc Etodolmek 200, xin vui lòng liên hệ hoặc đến cơ sở bán thuốc gần nhất. Tuy nhiên, hãy lựa chọn những cơ sở uy tín để mua được thuốc với chất lượng và giá cả hợp lý.

Hình ảnh tham khảo

Etodolmek 200

Thông tin tham khảo

Tác động của thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không được sử dụng đổi với phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Etodolmek 200: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Etodolmek 200: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here