Thuốc Kegynandepot: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
418
Thuốc Kegynandepot

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Kegynandepot: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Kegynandepot là gì?

Thuốc Kegynandepot được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn và nhiễm nấm ở âm đạo biểu hiện như viêm, ngứa, huyết trắng, nguyên nhân do nhiễm các động vật nguyên sinh như Trichomonas vaginalis, Entamoeba hystolytica, Giardia lamblia, hoặc do các vi khuẩn S.aureus, E.coli, Enterobacter các loại, hoặc nhiễm nấm do Candida albicans ở âm đạo.

Tên biệt dược

Kegynandepot

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng: Viên nén đặt âm đạo

Quy cách đóng gói

Thuốc Kegynandepot được đóng gói theo: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Phân loại thuốc Kegynandepot

Thuốc thuộc nhóm thuốc kê đơn – ETC

Số đăng ký

Thuốc có số đăng ký: VD-23883-15

Thời hạn sử dụng thuốc Kegynandepot

Thuốc được sử dụng trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất tại: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Thành phần của thuốc Kegynandepot

Thuốc Kegynandepot cấu tạo gồm:

  • Metronidazol – 500 mg
  • Neomycin sulfat – 65.000 IU
  • Nystatin – 100.000 IU

Công dụng của thuốc Kegynandepot trong việc điều trị bệnh

Thuốc được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn và nhiễm nấm ở âm đạo biểu hiện như viêm, ngứa, huyết trắng, nguyên nhân do nhiễm các động vật nguyên sinh như Trichomonas vaginalis, Entamoeba hystolytica, Giardia lamblia, hoặc do các vi khuẩn S.aureus, E.coli, Enterobacter các loại, hoặc nhiễm nấm do Candida albicans ở âm đạo.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Kegynandepot

Cách sử dụng

Thuốc được sử dụng để đặt âm đạo

Đối tượng sử dụng

Thuốc Kegynandepot được dùng cho phụ nữ.

Liều dùng của thuốc Kegynandepot

Mỗi lần đặt 1 viên vào âm đạo, ngày đặt 1 hoặc 2 lần.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Kegynandepot

Chống chỉ định

Thuốc chống chỉ định với các bệnh nhân sau:

  • Người bệnh mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Có tiền sử mẫn cảm với dẫn chất thuộc nhóm aminoglycozid, nitro – imidazol
  • Những người bị bệnh nhược cơ do neomycin trong thuốc có tác dụng ức chế thần kinh cơ, gây chứng nhược cơ.

Tác dụng phụ của thuốc Kegynandepot

Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, chán ăn, miệng có vị kim loại. Rất hiếm: chóng mặt, nhức đầu, ngứa, mề đay, viêm lưỡi, viêm tụy có thể phục hồi.

( Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc).

Xử lý khi quá liều

Dùng thuốc tẩy sổ, rửa dạ dày, thẩm tách máu và điều trị hỗ trợ theo triệu chứng.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều sử dụng của thuốc Kegynandepot đang được cập nhật.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng Kegynandepot

  • Neomycin có độc tính cao, không nên dùng kéo dài, neomycin có thể gây giảm thính lực dẫn đến điếc, ức chế hô hấp.
  • Metronidazol có tác dụng ức chế enzyme oxy hóa alcol làm tăng nồng độ của axetandehyd, do vậy không dùng rượu và các đồ uống có cồn.
  • Metronidazol ức chế Treponema pallidum gây nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Kegynandepot

Điều kiện bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thuốc được bảo quản trong vòng 24 tháng.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc

Bạn có thể tìm mua thuốc Kegynandepot tại HiThuoc.com hoặc các cơ sở kinh doanh dược phẩm hợp pháp để đảm bảo về an toàn chất lượng. Không tự ý mua qua các nguồn trung gian không rõ ràng để tránh mua phải thuốc giả hoặc hết hạn sử dụng.

Giá bán thuốc Kegynandepot

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Kegynandepot vào thời điểm này.

Hình ảnh tham khảo

Thuốc Kegynandepot

Tham khảo thêm thông tin về thuốc Kegynandepot

Dược lực học

Kegynandepot là thuốc phối hợp tác dụng của 3 hoạt chất: Metronidazol, Neomycinsulfat có tác dụng diệt động vật nguyên sinh và vi khuẩn, Nystatin có tác dụng kháng nắm, chủ yếu là Candida albicans.
Nystatyn : là kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cây nấm Sfrepfomyces noursei. Nystatin có tác dụng diệt nấm hoặc kìm hãm sự phát triển của nấm, do Nystatin liên kết với sterol của màng tế bảo nấm, khiến màng này biến chất, làm thay đổi tính thấm của màng tế bào nấm.
Neomycin sulfat : là kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tác dụng diệt khuẩn thông qua việc ức chế quá trình sinh tổng hợp proteincủa vi khuẩn.

Dược động học

Neomycin sulfat : hap thu rất kém qua đường tiêu hóa, khi uống hoặc thụt rửa với liều 3g/ lần, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng:4 microgam/ml, khả năng hấp thu thuốc sẽ tăng lên khi các niêm mạc bị viêm hoặc bị tổn thương, khoảng 97% thuốc thải trừ qua phân dưới dạng không đổi, phần thuốc được hấp thu thải trừ nhanh qua thận dưới dạng hoạt tính, chu kỳ bán hủy của neomycin khoảng 2 -3 giờ.

Metronidazol hấp thu rất nhanh qua đường uống, nhưng qua đường âm đạo thì rất kém, nồng độ đỉnh trong huyết tương chỉ bằng 1/2 khi uống nếu dùng liều bằng nhau.

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Kegynandepot: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Kegynandepot: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here