Thuốc Livetin-EP: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
263

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Livetin-EP: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Livetin-EP là gì?

Thuốc Livetin-EP là thuốc ETC có tác dụng bảo vệ gan, chống mệt mỏi, kém tiêu hóa, giảm thị lực.

Tên biệt dược

Thuốc được đăng ký dưới tên Livetin-EP.

Dạng trình bày

Thuốc Livetin-EP được bào chế dưới dạng viên nang mềm màu nâu sẫm, chứa dịch chiết màu vàng sáng, vị hơi đắng.

Quy cách đóng gói

Thuốc này được đóng gói ở dạng hộp 10 vỉ x 10 viên.

Phân loại

Thuốc Livetin-EP là thuốc ETC  – thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Thuốc Livetin-EP có số đăng ký: VN-16217-13.

Thời hạn sử dụng

Thuốc Livetin-EP có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất ở: Korea E-Pharm Inc.

Địa chỉ: 648-2, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyungki-Do Hàn Quốc.

Thành phần của thuốc Livetin-EP

Livetin- EP với nguồn gốc thiên nhiên là phương pháp tối ưu để bảo vệ gan và bồi bổ sức khỏe. Thuốc được chiết xuất từ quả cây Cardus marianus với sự phối hợp giữa Sylimarin và các phức hợp vitamin nhóm B có tác dụng bảo vệ gan, chống mệt mỏi, kém tiêu hóa, giảm thị lực.

Mỗi viên nang mềm chứa:

  • Hoạt chất:
    1. Cardus Marianus Ext. (140 mg Silymarin, 60 mg Silybin): 200,00 mg
    2. Thiamine Nitrate: 4,00 mg
    3. Pyridoxine HCl: 4,00 mg
    4. Nicotinamide: 12,00 mg
    5. Ca. Pantothenate: 8,0 mg
    6. Cyanocobalamin: 1,2 μg
  • Tá dược:
    7. Palm oil: 110.00 mg
    8. Bees wax: 69.00 mg
    9. Soybean oil: 461.00 mg
    10. Gelatin: 257,29 mg
    11. Glycerin: 108 mg
    12.  Ethyl vanillin: 0,733 mg
    13. Titanium oxide: 2,057 mg
    14. Food blue No. 1: 0,261 mg
    15. Food yellow No. 5: 2,58 mg
    16. Food red No. 40: 1,36 mg
    17. Methyl-p-hydroxy benzoate: 0,2 mg
    18. Propyl-p-hydroxy benzoate: 0,2 mg
    19. Purified water: 0,1 ml

Công dụng của thuốc Livetin-EP trong việc điều trị bệnh

Thuốc Livetin-EP là thuốc ETC dùng để hỗ trợ điều trị các trường hợp:

  • , , và nhiễm độc gan.
  • Rối loạn chức năng gan gây mệt mỏi, chán ăn, , .

Hướng dẫn sử dụng thuốc Livetin-EP

Cách sử dụng

Thuốc Livetin-EP được chỉ định dùng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân chỉ được sử dụng thuốc khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

  • Liều lượng thông thường cho người lớn là uống 1 viên mỗi lần, 2-3 lần mỗi ngày, sau bữa ăn.
  • Liều dùng có thể được điều chỉnh phù hợp tùy theo lứa tuổi, tình trạng bệnh lý và theo sự hướng dẫn của bác sỹ.
  • Trẻ em cần dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Livetin-EP

Chống chỉ định

Thuốc Livetin-EP chống chỉ định đối với:

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, suy thận hoặc suy gan nặng, động kinh.
  • Điều trị thuốc ức chế miễn dịch gần đây.

Tác dụng phụ

Cho đến nay chưa có báo cáo về tác dụng của Livetin-EP khi được kê toa. Tuy nhiên, nếu gặp bất kì một triệu chứng bất thường nào khi dùng thuốc xin hãy báo cho bác sỹ hay dược sỹ biết.

Xử lý khi quá liều

Các triệu chứng khi quá liều: buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.

Cách xử lý: Khi bị quá liều phải theo dõi bệnh nhân và áp dụng biện pháp điều trị hỗ trợ thông thường nếu cần.

Cách xử lý khi quên liều

Khi bạn một lần quên không dùng thuốc, chỉ cần uống liều tiếp theo và tiếp tục dùng thuốc theo liệu pháp đã được khuyến cáo. Không được gấp đôi liều để bù vào liều đã quên.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Livetin-EP đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Thuốc Livetin-EP nên được bảo quản trong hộp kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản của thuốc Livetin-EP là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc Livetin-EP

Nên tìm mua thuốc Livetin-EP tại HiThuoc.com hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm

Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?

  • Khả năng tương tác, chuyển hóa của thuốc thấp do thuốc được thải trừ chủ yếu bởi lọc tiểu cầu thận và thải trừ hoàn toàn qua nước tiểu. Không chắc có những tương tác mang ý nghĩa lâm sàng đáng kể.
  • LIVETIN-EP không tương tác dược động học với các thuốc điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính như alpha interferon hay Lamivudine khi dùng đồng thời với 1 trong 2 loại thuốc này. Không có tác dụng nào mang ý nghĩa lâm sàng đáng kể do tương tác gây nên ở bệnh nhân uống Livetin-EP đồng thời với thuốc ức chế miễn dich (ví dụ cyclosposin A).
  • Cho đến nay chưa thấy báo cáo về tương tác thuốc hoặc thực phẩm với LIVETIN-EP. Nhưng bệnh nhân cũng cần nói với thầy thuốc nếu muốn dùng phối hợp LIVETIN-EP với thuốc nào đó.

Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này

  • Trong trường hợp mẫn cảm với các thành phần của thuốc nên ngừng sử dụng thuốc và hỏi ý kiến của bác sỹ hay dược sỹ.
  • Trẻ em dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ và dưới sự giám sát của người lớn.
  • Bệnh nhân đang điều trị bằng liệu pháp đặc biệt, phụ nữ có thai và cho con bú dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.

Khi nào cần tham vấn bác sỹ

  • Nếu có bất kỳ phản ứng không mong muốn nào xảy ra.
  • Trẻ em dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
  • Nếu bạn có thai hoặc đang cho con bú, tham vấn bác sỹ trước khi dùng thuốc.

Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân

Ngày 3/10/2012.

Hình ảnh tham khảo

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Livetin-EP: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Livetin-EP: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here