Thuốc Midantin 500/62.5: Liều dùng, lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
302

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Midantin 500/62.5: Liều dùng, lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Midantin 500/62.5 là gì?

Thuốc Midantin 500/62.5 là thuốc kê đơn ETC chỉ định điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn

Tên biệt dược

Midantin 500/62.5

Dạng trình bày

Thuốc Midantin 500/62.5 được bào chế dạng viên nén dài bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

Phân loại

Thuốc Midantin 500/62.5 thuộc nhóm thuốc kê đơn ETC

Số đăng ký

VD-19906-13

Thời hạn sử dụng

Thuốc Midantin 500/62.5 có hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định Việt Nam

Thành phần của thuốc Midantin 500/62.5

Mỗi viên nén bao phim Midantin 500/62.5 chứa:

  • Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat): 500mg
  • Acid clavulanic (dang kali clavulanat ): 62.5mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên

Công dụng của Midantin 500/62.5 trong việc điều trị bệnh

Thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn sau:

  • : Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
  • bởi các chủng H. influenzae va Branhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
  • bởi các ching E.coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase: Viém bang quang, viém niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • : Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. – Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
  • : Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng

Cách sử dụng

Thuốc Midantin 500/62.5 được sử dụng qua đường uống.

Uống thuốc vào lúc bát đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đạ dày-ruột.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Người lớn và trẻ em: > 40kg cân nặng: Uống 2 viên cách 12 giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn dường hô hấp: Uống 2 viên cách 8 giờ/lần trong 5 ngày.

Không được dùng thuốc cho trẻ em < 40kg cân nặng.

Liều dùng cho người suy thân (tính theo hàm lượng amoxicilin)

Nếu chạy thận nhân tạo: Cho 1 viên giữa thời gian mỗi lân thấm phân và thêm 1 viên sau mỗi lần thẩm phân.

Trong thẩm phân máu: Liều ban đâu 2 viên, sau đó I viên/ ngày, thêm 1 liều bổ sung 1 viên sau khi thẩm phân.

Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Midantin 500/62.5

Chống chỉ định

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin).
  • Cần chú ý tới khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin.
  • Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100):

  • Tiêu hóa (a chảy), da (ngoại ban, ngứa).

Ít gặp (1/1000 <ADR <1/100):

  • Máu (),
  • tiêu hóa (buồn nôn, nôn),
  • gan ( , tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng),
  • da (ngứa, ban đỏ, phát ban).

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

  • Toàn thân (phản ứng phản vệ, phù Quincke),
  • máu (giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu),
  • tiêu hóa (viêm daitràng giác mạc),
  • da (hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dang, viêm đa bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc),
  • thận (viêm thận kẽ).

Xử lý khi quá liều

– Triệu chứng: Trong trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu-não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali.

– Xử trí: Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuân hoàn

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin cách xử lý khi quên liều Midantin 500/62.5 đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin các biểu hiện khi dùng thuốc Midantin 500/62.5 đang được cập nhật.

Thận trọng

  • Chú ý đến người già, người bệnh có tiền sử vàng da rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và kali clavulanat vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
  • Có thể xảy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc di nguyên khác, nên trước khi bát đâu điểu trị bằng amoxicilin cần phải điều tra kỹ tiên sử dị ứng với penicilin, cephalosporin và các dị nguyên khác.
  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phần liều dùng).
  • Người dùng amoxicilin bị mẩn đỗ kèm sốt nổi hạch.
  • Người dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
  • Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, than trọng suốt quá trình điều trị. Cẩn có chẩn đoán phân biệt để phát hiện các trường hợp tiêu chảy do C .difficile và viêm đại tràng có màng giả.
  • Có nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Tương tác thuốc

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu, Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh dang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
  • Thuốc làm giảm hiệu quả các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Hướng dẫn bảo quản

Điều kiện bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Bảo quản trong bao bì gốc.

Thời gian bảo quản

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc Midantin 500/62.5

Hiện nay thuốc có bán ở các trung tâm y tế hoặc ở các nhà thuốc, quầy thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế. Bạn có thể tìm mua thuốc trực tuyến tại HiThuoc.com hoặc mua trực tiếp tại các địa chỉ bán thuốc với mức giá thay đổi khác nhau tùy từng đơn vị bán thuốc.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Midantin 500/62.5 vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm

Dược lực học

Amoxicilin là kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm beta-lactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhung vi amoxicilin rất dễ bị phá hủy bởi beta-lactamase, do đó không có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này (nhiều chủng Emerobacteriaceae và Haemophilus infÏuenzae).

Dược động học

Amoxicilin va kali clavulanat déu hấp thu dễ dàng qua đường uống và cùng bền vững với dịch acid của dạ dày. Nông độ của hai chất này trong huyết thanh đạt tối đa sau 1-2 giờ uống thuốc. Sự hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tốt nhất ngay trước bữa ăn. Sau khi uống, cả amoxicilin và acid clavulanic đều phân bố
vào phổi, dịch màng phổi và dịch mạng bụng, đi qua nhau thai.

Hình ảnh tham khảo

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Midantin 500/62.5: Liều dùng, lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Midantin 500/62.5: Liều dùng, lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here