HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Nadygan: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.
Thuốc Nadygan là gì?
Thuốc Nadygan là thuốc OTC được dùng để thanh nhiệt, lợi tiểu, giải độc, chữa nóng nhiệt, rôm, mụn nhọt, phòng chống các rối loạn chức năng gan do rượu.
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Nadygan.
Dạng trình bày
Thuốc Nadygan được bào chế dưới dạng viên nén bao phim.
Quy cách đóng gói
Thuốc này được đóng gói ở dạng: Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên.
Phân loại
Thuốc Nadygan là thuốc OTC – thuốc không kê đơn.
Số đăng ký
Thuốc Nadygan có số đăng ký: VD-21225-14.
Thời hạn sử dụng
Thuốc Nadygan có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nơi sản xuất
Thuốc Nadygan được sản xuất ở: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM.
Địa chỉ: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. Việt Nam.
Thành phần của thuốc Nadygan
- Cốm hỗn hợp dược liệu: 700 mg
- Tương ứng cao khô hỗn hợp dược liệu: 70mg
- Gồm dược liệu: Bồ công anh (Herba Lactucae indicae): 200 mg
- Rau má (Herba Centellac): 300 mg
- Mã đề (Folium Plantaginis): 200 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, magnesi stearat, bột talc, PEG 6000, opadry xanh lục vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
Công dụng của thuốc Nadygan trong việc điều trị bệnh
Thuốc Nadygan là thuốc OTC được dùng để thanh nhiệt, lợi tiểu, giải độc, chữa nóng nhiệt, rôm, mụn nhọt, phòng chống các rối loạn chức năng gan do rượu.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Nadygan
Cách sử dụng
Thuốc Nadygan được chỉ định dùng theo đường uống.
Đối tượng sử dụng
Bệnh nhân có chỉ định của bác sĩ hoặc có nhu cầu.
Liều dùng
- Người lớn: Mỗi lần uống 3-4 viên, ngày 3 lần.
- Trẻ em: 1⁄2 liều người lớn.
Lưu ý đối với người dùng thuốc Nadygan
Chống chỉ định
Tỳ vị hư hàn, đang tiêu chảy.
Tác dụng phụ
Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Xử lý khi quá liều
Dùng lượng lớn tại chỗ có thể gây ban da, phù, cảm giác nóng rát và sẽ biến mất khi ngưng điều trị.
Cách xử lý khi quên liều
Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc Nadygan đang được cập nhật.
Các biểu hiện sau khi dùng thuốc
Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Nadygan đang được cập nhật.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Thời gian bảo quản
Thời gian bảo quản là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Nadygan
Nên tìm mua thuốc Nadygan tại HiThuoc.com hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.
Thông tin tham khảo thêm
Dược lực học
Bồ công anh
Tính vị, quy kinh:
- Vị đắng, cay, tính mát. Vào các kinh can, vị.
- Công năng, chủ trị: Thanh nhiệt, giải độc, tiêu viêm tán kết. Chủ trị: Mụn nhọt sưng lở, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, nhiễm trùng đường tiết niệu.
Rau má
- Tinh vị, quy kinh: Vị hơi đắng, ngọt, tính hơi mát. Vào các kinh can, tỷ, thận.
- Công năng, chủ trị: Thanh nhiệt trừ thấp, giải độc, tiêu sưng. Chủ trị: Hoàng đản thấp nhiệt, tiêu chảy, thổ huyết, chảy máu cam, nhọt độc sưng.
Mã đề
- Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, tính mát. Vào các kinh can, phế, thận, tiểu trường, bàng quang.
- Công năng, chủ trị: Thanh nhiệt trừ đờm,lợi tiểu thông lâm, chỉ huyết. Dùng trị ho viêm amidan, viêm phế quản, viêm thận, viêm bàng quang, bí tiểu tiện, chảy máu cam, nôn ra máu.
Phối hợp
- Bồ công anh, Rau má, Mã đề cho tác dụng cộng hợp có tính: Thanh nhiệt, lợi tiểu, giải độc, chữa nóng nhiệt, rôm, mụn nhọt và phòng, chống các rối loạn chức năng gan do uống rượu.
Thận trọng
Thận trọng khi dùng cho: Phụ nữ có thai. Người già thận kém, đái đêm nhiều.
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thận trọng khi dùng cho phụnữ có thai (do tác dụng kiêng kỵ của Mã đề).
Ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.
Hình ảnh tham khảo
Nguồn tham khảo
Drugbank
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Nadygan: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Nadygan: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.