Thuốc Omeprazol 20 – HV: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
220
Omeprazol 20 - HV

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Omeprazol 20 – HV: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Omeprazol 20 – HV là gì?

Thuốc Omeprazol 20 – HV là thuốc ETC dùng điều trị cũng như dùng phòng ngừa các hội chứng loét dạ dày– ruột, ợ chua, hồi trào dạ dày – thực quản (GERD), .v.v. khi cần phải giảm mức độ tiết acid dạ dày cho bệnh nhân. Điều trị loét thực quản có liên quan đến hội chứng GERD đã được khẳng định bằng nội soi. Dùng phối hợp với các kháng sinh trong việc điều trị loét đường tiêu hóa do vi khuẩn Helicobacter pylori. Điều trị đường tiêu hóa do sử dụng các loại thuốc kháng viêm non-steroides (NSAID)

Tên biệt dược

Thuốc được đăng ký dưới tên Omeprazol 20 – HV

Dạng trình bày

Thuốc Omeprazol 20 – HV được bào chế dưới dạng viên nang cứng

Quy cách đóng gói

Thuốc Omeprazol 20 – HV này được đóng gói ở dạng:  hộp 10 vỉ x 10 viên,

Phân loại thuốc Omeprazol 20 – HV

Thuốc Omeprazol 20 – HV là thuốc ETC– thuốc kê đơn

Số đăng ký

Thuốc Omeprazol 20 – HV có số đăng ký: VD-21181-14

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc Omeprazol 20 – HV được sản xuất ở: Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam

Thành phần của thuốc Omeprazol 20 – HV

  • Omeprazol : 20 mg
  • Thành phần bao tan trong ruột: Omeprazol, Dinatri hydro orthophosphat, Natri lauryl sulphat, Calci carbonat, Đường, Mamnitol, Starch, Hydroxy propyl methyl cellulose E5, Methacrylicacid copolymer (L-30D), Diethyl phthalat, Talc, Titan dioxyd, Natri hydroxyd, Tween 80, Polyvinyl povidone K-30, Natri methyl paraben, Natri propyl paraben).

Công dụng của thuốc Omeprazol 20 – HV trong việc điều trị bệnh

Thuốc Omeprazol 20 – HV là thuốc ETC dùng điều trị cũng như dùng phòng ngừa các hội chứng loét dạ dày– ruột, ợ chua, hồi trào dạ dày – thực quản (GERD), .v.v. khi cần phải giảm mức độ tiết acid dạ dày cho bệnh nhân. Điều trị loét thực quản có liên quan đến hội chứng GERD đã được khẳng định bằng nội soi. Dùng phối hợp với các kháng sinh trong việc điều trị loét đường tiêu hóa do vi khuẩn Helicobacter pylori. Điều trị đường tiêu hóa do sử dụng các loại thuốc kháng viêm non-steroides (NSAID)

Cách dùng thuốc Omeprazol 20 – HV

Thuốc dùng qua đường uống. Uống nguyên viên thuốc, không nhai. Uống trước bữa ăn (tốt nhất là trước bữa ăn sáng).

Hướng dẫn sử dụng thuốc Omeprazol 20 – HV

Liều dùng thuốc

  • Hồi trào dạ dày thực quản: 20 mg/ 1 lần/ ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
  • Loét tá tràng:20 mg/ 1 lần/ ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
  • Loét dạ dày:40 mg/1 lần/ ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
  • Loét dạ dày do Helicobacter pylori: 40 mg/ 1 lần/ ngày phối hợp với clarithromycin 500mg/ 3 lần/ ngày liên tục trong 14 ngày.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định với bệnh nhân nhạy cảm với Omeprazol.
  • Chống chỉ định trong trường hợp viêm gan tiến triển nặng.

Thận trọng khi dùng thuốc Omeprazol 20 – HV

  • Trước khi cho người bị loét dạ dày dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc có thể
    che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán).
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên trẻ em.
  • Đối với người cao tuổi, có sự giảm thải trừ nhẹ và tăng tác dụng của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc

Thường gặp:

  • Toàn thân:
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.

Ít gặp:

  • Thần kinh:
  • Da: Nổi mày đay, ngứa, nổi ban

Hiếm gặp:

  • Toàn thân: Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ.
  • Huyết học: giảm toàn bộ các tế bào máu ngoại biên, mất bạch cầu hạt.
  • Thần kinh: Lú lẫn có phục hồi, kích động, trầm cảm,
  • Nội tiết:
  • Tiêu hóa: Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida,
  • Gan: Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan. p.
  • Hô hấp:
  • Cơ – xương: Đau khớp, đau cơ.
  • Niệu- dục: Viêm thận kẽ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với thuốc Omeprazol 20 – HV

  • Omeprazol có khả năng ảnh hưởng đến sinh khả dụng của các thuốc mà sự hấp thu phụ thuộc vào pH vì nó làm tăng pH của dạ dày và cũng vì thế Omeprazol có thể làm ngăn cản sự phân hủy của các thuốc không bền trong môi trường acid. Vì vậy khi dùng chung Omeprazol và Itraconazol và Ketoconazol có thể dẫn đến việc giảm hấp thu của các thuốc này.
  • Các tương tác khác : giảm hấp thu muối sắt, ampicillin ester.

Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3
    tháng đầu.
  • Nguy cơ trên thai kỳ theo FDA: mức độ C.
  • Phụ nữ cho con bú: Không nên dùng omeprazol ở người cho con bú.

Ảnh hưởng khi lái xe và sử dụng máy móc

  • Chưa có báo cáo

Cách xử lý khi quá liều

  • Chưa có thông tin về ảnh hưởng ở người và chỉ định đặc biệt để điều trị quá liều. Liều uống đến 160 mg vẫn được dung nạp tốt.

Cách xử lý khi quên liều

  • Thông tin về cách xử lý khi quên thuốc đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc Omeprazol 20 – HV

  • Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc

Điều kiện bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ< 30°C, tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc Omeprazol 20 – HV

Nơi bán thuốc

Nên tìm mua thuốc Omeprazol 20 – HV HiThuoc.com hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo

Dược lực học

Dược chất chính của OMEPRAZOL 20- HV là Omeprazol, một dẫn chất của nhóm benzimidazole.

Dược động học

Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Tác dụng thể hiện trong vòng 1 giờ sau khi uống. Thuốc được phân bố vào các mô , đặc biệt là vào các tế bào thành dạ dày. Thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương (95%). Thuốc được chuyển hóa ở gan nhờ hệ thống men cytochrom P450.

Hình ảnh tham khảo

Omeprazol 20 - HV

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Omeprazol 20 – HV: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Omeprazol 20 – HV: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here