Thuốc Togencom: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
291

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Togencom: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Togencom là gì?

Thuốc Togencom là thuốc ETC được chỉ định để điều trị mỏi mắt, đau nhức mắt, quáng gà.

Tên biệt dược

Tên biệt dược là Togencom

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng.

Quy cách đóng gói

Thuốc được đóng gói ở dạng:

  • Hộp 3 gói x 6 vỉ x 10 viên.

Phân loại

Thuốc Togencom là thuốc ETC – thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Thuốc có số đăng ký: VD-18669-13

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

  • Thuốc được sản xuất ở: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – DƯỢC PHẨM ICA.
  • Địa chỉ: Lô 10, Đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Thành phần của thuốc Togencom

Mỗi viên chứa:

  • Natri chondroitin sulfat………………200mg
  • Retinol palmitat……………………….2500IU
  • Cholin hydrotartrat……………………25mg
  • Riboflavin ………………………………..5mg
  • Tá dược…………………………………..vừa đủ

Công dụng của thuốc Togencom trong việc điều trị bệnh

Thuốc Togencom là thuốc ETC được chỉ định để điều trị mỏi mắt, đau nhức mắt, quáng gà. Bổ sung dưỡng chất khi suy yếu thị lực.

Hướng dẫn sử dụng thuốc Togencom

Cách sử dụng

Thuốc được chỉ định sử dụng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

  • Liều thông thường cho người lớn: 1 viên nang; 1 – 2 lần/ngày.
  • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên nang/ngày.

Lưu ý đối với người dùng thuốc Togencom

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Không dùng cùng các thuốc khác chứa vitamin A

Tác dụng phụ thuốc Togencom

  • Natri chondroitin sulfat: Tác dụng ngoại ý rất hiếm khi xảy ra như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày nhẹ, sưng mí mắt, sưng chân, rụng tóc hay nhịp tim bất thường.
  • Cholin hydrotartrat: Sự có mặt của cholin có thể gây trimethylamine niệu (hay hội chứng mùi cá) ở bệnh nhân thiếu enzyme chuyển hóa trimethylamine-N0xide. Retinol palmitat (vitamin A) Các tác dụng phụ và tác dụng có hại sẽ xuất hiện khi dùng vitamin liểu cao dài ngày hay khi uống phải một liều rất cao vitamin A.
  • Ngộ độc mạn tính: Dùng vitamin A liều cao kéo dài có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A. Cac triệu chứng đặc trưng là: mệt mdi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan – lách to, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô ròn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, dau ở xương và khớp. Ở trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính còn gồm cả tăng áp lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài. Khi ngừng dùng vitamin A thì các triệu chứng cũng mất dần nhưng xương có thể ngừng phát triển do các đầu xương dài đã cốt hóa quá sớm.
  • Ngộ độc cấp: Uống vitamin A tiểu rất cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng và co giật, tiêu chảy…Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống từ 6 đến 24 giờ.
  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Xử lý khi quá liều

Trong trường hợp quá liều có thể đau một bên chân, quá mẫn cảm, rụng tóc, chán ăn, giảm cân, đau đầu, tiêu chảy, nôn mửa có thể xảy ra. Khi những triệu chứng này xảy ra, ngưng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc Togencom đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Togencom đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Togencom

Điều kiện bảo quản

Thuốc Togencom nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản của thuốc là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc Togencom

Nên tìm mua thuốc Togencom tại HiThuoc.com hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm Togencom

Dược lực học

  • Dược lực học Natri chondroitin sulfat làm tăng tính ổn dịnh của collagen nội bào, do đó, giúp ổn định thần kinh cơ thị giác, cơ lông mi, v.v… và duy trì tính ổn định của khe trong suốt và khôi phục hoặc duy trì sự đàn hồi của kính sát tròng.
  • Cholin bitartrat, retinol palmitat, thiamin hydroclorid va riboflavin la céc chất cẩn cho sự phát triển và duy trì biểu mô, khôi phục chức năng cơ thị giác, bảo vệ giác mạc và ngăn ngừa lão hóa mắt.

Dược động học

  • Vitamin A hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá nhưng sự hấp thu bị giảm ở những người kém hấp thu chất béo, ăn ít protein hoặc chức năng gan hay tuy bị suy yếu. Một số retinol được dự trữ ở gan. Phan retinol không được dự trữ ở gan sẽ liên hợp với acid glucuronic và sau đó bị oxy hoá thành retinal và aoid retinoic. Các chất này cùng với các chất chuyển hoá được thải trừ trong nước tiểu và phân. Vitamin A không qua được nhau thai nhưng hiện diện trong sữa mẹ.
  • Thiamin: sau khí uống, một lượng nhỏ thiamin được hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Tuy nhiên, sự hấp thu bị hạn chế ở liều cao hơn 5 mg. Thiamin phân bố hầu hết các mô trong cơ thể, và hiện diện trong sữa mẹ. Trong tế bào, thiamin tồn tại chủ yếu dưới dạng diphosphat. Thiamin hầu như không dự trữ trong cơ thể. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu của cơ thể, lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chất chuyển hoá.
  • Riboflavin: được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hoá. Mặc dù riboflavin được phân bố rộng khắp các mô trong cơ thể nhưng lượng thuốc dự trữ trong cơ thể không đáng kể. Trong co thé, riboflavin được biến đổi thành coenzym flavin mononucleotide (FMN; riboflavin 5′-phosphat) và sau đó thành một œoenzyme khác Ia flavin adenine dinucleotid (FAD). Khoảng 60% FMN va FAD gắn với protein huyết tuong. Riboflavin được bài tiết trong nước tiểu, một phần dưới dang chất chuyển hoá. Khi tăng liều, lượng lớn thuốc được thải dưới dạng không đổi. Riboflavin có đi qua nhau thai và phân bố vào trong sữa mẹ.

Khuyến cáo

  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc Togencom ở phụ nữ có thai và cho con bú

Thông tin về sử dụng thuốc ở phụ nữ mang và cho con bú đang được cập nhật.

Ảnh hưởng của thuốc Togencom đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thông tin về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc đang được cập nhật.

Hình ảnh minh họa

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Togencom: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Togencom: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here