HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Vacodomtium 20: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.
Thuốc Vacodomtium 20 là gì?
Thuốc Vacodomtium 20 là thuốc không kê đơn OTC – Thuốc điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc độc tế bào. Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Tên biệt dược
Vacodomtium 20
Dạng trình bày
Thuốc Vacodomtium 20 được bào chế dạng viên nén bao phim.
Quy cách đóng gói
Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
Phân loại
Thuốc Vacodomtium 20 thuộc nhóm thuốc không kê đơn OTC
Số đăng ký
VD-20911-14
Thời hạn sử dụng
Thuốc Vacodomtium 20 có hạn sử dụng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Nơi sản xuất
Công ty cổ phần dược Vacopharm
Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An Việt Nam
Thành phần của thuốc Vacodomtium 20
- Domperidon 20mg (dưới dạng Domperidon maleat)
- Tá dược v.d 1 viên nén dài bao phim (Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Brilliant blue, Tartrazin, Polysorbat 80, Aerosil, Magnesi stearat, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose 101, Hydroxypropyl methylcellulose 615, Talc)
Công dụng của Vacodomtium 20 trong việc điều trị bệnh
- Điều trị triệu chứng và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc độc tế bào.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Vacodomtium 20
Cách sử dụng
Uống thuốc Vacodomtium 20 trước bữa ăn 15-30 phút.
Đối tượng sử dụng
Bệnh nhân sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng
- Người lớn: 1 viên/ lần, ngày 3-4 lần.
- Trẻ em trên 1 tuổi: 0,2-0,4mg/ kg thể trọng, ngày 3-4 lần.
- Liều hàng ngày tối đa: 80mg/ngày.
Lưu ý đối với người dùng thuốc Vacodomtium 20
Chống chỉ định
- Người bệnh bị nôn sau mô, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.
- Không dùng Domperidon thường xuyên và dài ngày.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú. Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi
- Chống chỉ định dùng đồng thời Domperidon với các thuốc ức chế CYP3A4 do khả năng
làm kéo dài khoảng QT như ketoconazol, itraconazol, fluconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, amiodaron, amprenavir, atazanavir, fosamprenavir, indinavir, nelfinavir, ritonavir, saquinavir, diltiazem, varapamil và các chất chống nôn ức chế thụ thể neurokinin-1 ở não.
Tác dụng phụ
- Rối loạn ngoại tháp và buồn ngủ xảy ra với tỷ lệ rất thấp và thường do rối loạn tính thấm của hàng rào máu – não (trẻ đẻ non, ton thương màng não) hoặc do quá liều.
- Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh do dùng thuốc liều cao dài ngày.
- Nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch cao hơn ở bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg và bệnh nhân trên 60 tuổi.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Xử lý khi quá liều
Xử trí ngộ độc cấp và quá liêu: Gây lợi niệu thẩm thấu, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng.
Cách xử lý khi quên liều
Thông tin cách xử lý khi quên liều của thuốc Vacodomtium 20 đang được cập nhật.
Thận trọng
- Đối với người bệnh Parkinson: Chỉ được dùng Domperidon không quá 12 tuần và khi các biện pháp chống nôn khác, an toàn hơn không có tác dụng.
- Phải giảm 30- 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.
- Sử dụng thận trọng trên những bệnh nhân có nguy cơ cao như:
+ Có khoảng thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài (đặc biệt là khoảng QT).
+ Bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, hạ magnesi máu).
+ Bệnh nhân có bệnh nền là bệnh tim mạch (như suy tim xung huyết).
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thời gian bảo quản
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Vacodomtium 20
Hiện nay thuốc có bán ở các trung tâm y tế hoặc ở các nhà thuốc, quầy thuốc đạt chuẩn GPP của Bộ Y Tế. Bạn có thể tìm mua thuốc trực tuyến tại HiThuoc.com hoặc mua trực tiếp tại các địa chỉ bán thuốc với mức giá thay đổi khác nhau tùy từng đơn vị bán thuốc.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Vacodomtium 20 vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Nguồn tham khảo
Drugbank
Tham khảo thêm thông tin về thuốc
Dược lực học
- Domperidon là chất kháng dopamin, có tính chất tương tự như metoclopramid hydroclorid.
- Do thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở não nên domperidon không có ảnh hưởng lên tâm thần và thần kinh.
- Domperidon kích thích nhu động của ông tiêu hóa, làm tăng trương lực cơ thắt tâm vị và làm tăng biên độ mở rộng của cơ thắt môn vị sau bữa ăn, nhưng lại không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dạ dày.
- Thuốc dùng để điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn cấp, cả buồn nôn và nôn do dùng levodopa hoặc bromocriptin ở người bệnh Parkinson.
Dược động học
- Domperidon được hấp thu ở đường tiêu hóa, nhưng có khả dụng sinh học đường uống thấp (ở người đói chỉ vào khoảng 14%) do chuyển hóa bước đầu của thuốc qua gan và chuyển hóa ở ruột.
- Thuốc cũng được hấp thu khi đặt trực tràng hoặc tiêm bắp.
- Sau khi uống hoặc tiêm bắp khoảng 30 phút thì đạt được nồng độ đỉnh trong huyết tương; còn nếu đặt trực tràng thì sau 1 giờ.
- Khả dụng sinh học của thuốc sau khi uống tăng lên rõ rệt nếu uống thuốc 90 phút sau khi ăn, nhưng thời gian để đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương thì chậm lại.
- Khả dụng sinh học của thuốc, sau khi uống, tăng theo tỷ lệ thuận với liều từ 10 – 60 mg.
Tương tác thuốc
- Có thể dùng Domperidon cùng với các thuốc giải lo.
- Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng của Domperidon. Nếu buộc phải dùng kết hợp với thuốc này thì có thể dùng atropin sau khi đã cho uống Domperidon.
- Nếu dùng Dompeirdon cùng với thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid thì phải uống Domperidon trước bữa ăn và phải uống thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiết acid sau bữa ăn.
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Vacodomtium 20: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Vacodomtium 20: Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.