Thuốc Vitamin B1 10 mg (VD-23158-15): Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ

0
332

HiThuoc.com mời bạn đọc bài viết về: Thuốc Vitamin B1 10 mg (VD-23158-15): Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ. BÌNH LUẬN cuối bài để được giải đáp thêm thông tin.

Thuốc Vitamin B1 10 mg là gì?

Thuốc Vitamin B1 10 mg là thuốc ETC được dùng điều trị và phòng bệnh thiếu thiamin biểu hiện như bệnh tê phù, rối loạn cảm giác các chi, viêm đa dây thần kinh.

Tên biệt dược

Thuốc được đăng ký dưới tên Vitamin B1 10 mg.

Dạng trình bày

Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén.

Quy cách đóng gói

Thuốc được đóng gói ở dạng: Lọ 100 viên.

Phân loại thuốc

Thuốc là thuốc ETC – thuốc kê đơn.

Số đăng ký

Thuốc có số đăng ký: VD-23158-15.

Thời hạn sử dụng

Thuốc có hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nơi sản xuất

Thuốc được sản xuất ở: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá Việt Nam.

Thành phần của thuốc

Thiamin nitrat 10mg

Tá dược vđ 1 viên

(Tá dược gồm: Tinh bột mì, bột talc, lactose ,tinh bột sắn, gelatin, magnesi stearat).

Công dụng của thuốc Vitamin B1 10 mg trong việc điều trị bệnh

Thuốc Vitamin B1 10 mg là thuốc ETC được dùng điều trị và phòng bệnh thiếu thiamin biểu hiện như bệnh tê phù, rối loạn cảm giác các chi, viêm đa dây thần kinh.

Hướng dẫn sử dụng thuốc

Cách sử dụng

Thuốc được dùng theo đường uống.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Beriberi: Nhẹ: liều có thể tới 3 viên, uống 1 lần hoặc chia làm 2 – 3 lần, uống hàng ngày. Nặng: liều có thể tới 30 viên, chia làm 2 – 3 lần mỗi ngày. Beriberi trẻ em: Thể nhẹ: Uống 1 viên mỗi ngày.

Nghiện rượu mạn kèm viêm đa dây thần kinh: uống 4 viên/ngày. Viêm đa dây thần kinh do thiếu thiamin ở người mang thai: 1 viên uống hàng ngày.

Lưu ý đối với người dùng thuốc

Chống chỉ định

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc

Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng như ban da, ngứa, mày đay.

Xử lý khi quá liều

Chưa có báo cáo.

Cách xử lý khi quên liều

Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc Vitamin B1 10 mg đang được cập nhật.

Các biểu hiện sau khi dùng thuốc

Thông tin về biểu hiện sau khi dùng thuốc Vitamin B1 10 mg đang được cập nhật.

Hướng dẫn bảo quản thuốc

Điều kiện bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thời gian bảo quản

Thời gian bảo quản là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin mua thuốc

Nơi bán thuốc

Nên tìm mua thuốc ở HiThuoc.com hoặc các nhà thuốc uy tín để đảm bảo sức khỏe bản thân.

Giá bán

Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc vào thời điểm này.

Thông tin tham khảo thêm

Dược lực học

Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha – cetoacid như pyruvat và alpha – cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Lượng thiamin ăn vào hàng ngày cần 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ mạnh. Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa. Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở người bệnh có nguồn năng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).

Dược động học

Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hàng ngày qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na+. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế.

Ở người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị giáng hóa hoàn toàn mỗi ngày trong các mô, và đây chính là lượng tối thiểu cần hàng ngày. Khi hấp thu ở mức thấp này, có rất ít hoặc không thấy thiamin thải trừ qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽ tăng hơn.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không có nguy cơ nào được biết. Khẩu phần ăn uống cần cho người mang thai là 1.5 mg thiamin. Thiamin được vận chuyển tích cực vào thai. Cũng như các vitamin nhóm B khác, nồng độ thiamin trong thai và trẻ sơ sinh cao hơn ở mẹ.
  • Phụ nữ cho con bú: Mẹ dùng thiamin vẫn tiếp tục cho con bú được. Khẩu phần thiamin hàng ngày trong thời gian cho con bú là 1,6 mg. Nếu chế độ ăn của người cho con bú được cung cấp đầy đủ, thì không cần phải bổ sung thêm thiamin. Chỉ cần bổ sung thiamin nếu khẩu phần ăn hàng ngày không đủ.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Hình ảnh tham khảo

Nguồn tham khảo

Drugbank

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và hithuoc.com tổng hợp.

Nội dung của HiThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Vitamin B1 10 mg (VD-23158-15): Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. 

Cần tư vấn thêm về Thuốc Vitamin B1 10 mg (VD-23158-15): Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ bình luận cuối bài viết.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here